Mô tả
Máy phân tích TGA 5E-TGA67 CKiC
Giới thiệu:
– Máy phân tích TGA 5E-TGA67 CKiC được sử dụng để xác định than, than đá, sinh khối và quặng sắt, với các phương pháp thử nghiệm tùy chỉnh được áp dụng cho quặng sắt.
Tính năng của máy phân tích TGA CKiC:
Tự động hóa và hiệu quả:
– Đối với thử nghiệm độ ẩm và tro, mẫu phải được trải ra với mật độ không quá 0,1g/cm2.
– Không cần nguồn khí bên ngoài để vận hành nắp lò. Sau khi phân tích, nắp sẽ tự động mở và được luồng khí mạnh bao phủ, cho phép chuyển đổi nhanh sang vòng phân tích tiếp theo.
– 24 mẫu cho mỗi lần phân tích để xác định độ ẩm, tro và chất dễ bay hơi với tối đa 3 mẻ được hoàn thành trong vòng 8 giờ.
Cải thiện tính an toàn:
– Được trang bị cặp nhiệt điện kép để tăng cường bảo vệ nhiệt, đảm bảo trường nhiệt độ đồng đều hơn, cùng với định vị cảm ứng từ.
– Cung cấp nhiều chức năng, bao gồm cân lại nồi nấu, cân lại mẫu, phục hồi sau khi mất điện, cảnh báo vượt quá dung sai và chẩn đoán lỗi.
Quản lý dữ liệu:
– Dữ liệu và quy trình thử nghiệm có thể theo dõi, với biểu đồ QC được tạo từ dữ liệu mẫu QC và ghi lại toàn diện các thông số để tuân thủ CNAS.
– Cung cấp thông tin thời gian thực về nhiệt độ lò, trọng lượng mẫu, tên mẫu và vị trí lỗ trên màn hình màu 4,3 inch.
– Cho phép quản lý bảo trì và kiểm soát tập trung tối đa năm bộ máy phân tích gần thông qua một máy tính và phần mềm duy nhất.
Thân thiện với môi trường: Được trang bị hệ thống xử lý khí thải, giảm hơn 90% lượng bụi, mùi và khí thải SO2.
Thông số kỹ thuật của máy phân tích TGA 5E-TGA67:
Model: 5E-TGA67
Hãng: CKiC (Changsha Kaiyuan Instruments)
Xuất xứ: Trung Quốc
– Nội dung phân tích: Độ ẩm, tro, chất dễ bay hơi.
– Tuân thủ phương pháp: GB/T 30732,GB/T 2001,GB/T 28731, ISO 17246, ASTM D7582, ISO 18123/18122/18134, ISO 11722, ISO 1171.
– Số lượng mẫu tối đa: 24 mẫu + 1 chén nung rỗng.
– Thời gian phân tích: Phương pháp nhanh: khoảng 150 phút. Phương pháp cổ điển: khoảng 250 phút. (*Tùy thuộc vào mẫu).
– Khối lượng mẫu: 0,5-1,5g.
– Độ chính xác cân 5E-TGA67 CKiC: 0,1mg.
– Yêu cầu đối với nồi nấu tro và độ ẩm: Không vượt quá 1g/cm2 ở diện tích đáy đối với mẫu 1g sau khi làm phẳng.
– Nhiệt độ tối đa: 1050℃.
– Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ: ±1℃.
– Khí cung cấp: Không khí/Nitơ/Oxy (trong TGA 67A).
– Xử lý khí thải: Có thể giảm bụi, mùi và khí thải SO2 hơn 90% (không bao gồm TGA6720).
– Điều kiện vận hành: Nhiệt độ môi trường: 0-40℃. Độ ẩm môi trường: <85%. Không rung động mạnh, nhiễu điện từ mạnh và khí ăn mòn..
– Kết nối mạng 5E-TGA67 CKiC: Ethernet.
– Nguồn điện: AC220±22V, 50/60Hz. 5kW (cho thiết bị tro ẩm),4kW (cho thiết bị vật chất dễ bay hơi).
– Kích thước (D×R×C): TGA 67A: 655mm×795mm×570mm. TGA 67V: 655mm×720mm×840mm.
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/
=> Xem thêm: Máy phân tích TGA 5E-MAG6700 CKiC, Máy phân tích TGA 5E-MAC6710 CKiC